TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là: | ||||
A. | 81 | B. 90 | C. 70 | D. 79 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = …. + 5. | ||||
A. | 5 | B. 60 | C. 50 | D. 10 |
Câu 3. Cho 48 < … < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51 | B. 50 | C. 49 | D. 67 |
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là: | |||
A. 205 | B. 52 | C. 25 | D. 502 |
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: | |||
A. 99 | B. 10 | C. 98 | D. 10 |
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số: | |||
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 9 |
Câu 7. Số tám mươi tư viết là: | |||
A. 84 | B. 804 | C. 48 | D. 408 |
Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75 42 80 69
===========================================================================================
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
8 chục và 5 đơn vị | Tám mươi lăm | 85 | 85=80+5 |
4 chục và 3 đơn vị | ………………………………. | ………. | ………………. |
………………….. | Bảy mươi mốt | ………. | ………………. |
…………………. | ………………………………. | 55 | ………………. |
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Số bé nhất có một chữ số là 1.
- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
- Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
- Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
*
*
*
*
Bai-tap-toan-lop-2-cuoi-tuan-hoc-ky-I