A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Phần Số Học a. Các số đếm từ 1 đến 10. Phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
– Các con cần nhận biết quan hệ về số lượng (nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau…)
– Thành thạo kỹ năng đọc, đếm, so sánh các số từ 1 đến 10.
– Sử dụng ký hiệu toán học như dấu = (bằng), < (bé hơn), > (lớn hơn).
– Giới thiệu khái niệm về phép cộng. Quy tắc cộng.
– Giới thiệu khái niệm về phép trừ. Quy tắc trừ.
– Học thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
– Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
– Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
– Thực hành tính giá trị của biểu thức có đến hai phép tính cộng, trừ. b.
Các số đếm từ 1 đến 100. Phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
– Đọc, đếm thành thạo từ 1 đến 100.
– So sánh các số trong phạm vi 100.
– Giới thiệu hàng chục, hàng đơn vị. Giới thiệu một chục, tia số
– Thực hiện tính nhẩm, tính viết trong phạm vi 100.
– Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
– Thực hiện tính giá trị của biểu thức có sử dụng hai phép tính cộng trừ.
2. Đại Lượng đo lường và ứng dụng.
– Giới thiệu đơn vị đo khoảng cách, độ dài xăng – ti – mét.
– Thực hành đo độ dài của một vật đơn giản.
Vẽ độ dài cho trước.
Cách ước lượng độ dài theo đơn vị xăng – ti – mét.
– Giới thiệu đơn vị đo thời gian: phút, giờ, ngày, tuần, tháng…
– Làm quen với cách đọc lịch, tính ngày, tính giờ trên đồng hồ.
3. Các yếu tố hình học đơn giản
– Giới thiệu về điểm, đoạn thẳng, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
– Cách nhận biết điểm nằm bên ngoài hoặc nằm bên trong của một hình.
– Thực hành vẽ, cắt, ghép một hình đã học biểu diễn trên giấy kẻ ô vuông.
4. Giải Toán có lời văn
– Toán có lời văn là gì?
– Thực hiện giải toán có lời văn bằng cách sư dụng một phép tính đơn giản.
Thông thường là toán thêm, bớt một số đơn vị.
II. Phương pháp học toán lớp 1 hiệu quả 1.
Giúp trẻ hiểu ý nghĩa các chữ số Hãy giúp trẻ phát huy khả năng của mình bằng cách làm quen với các con số, hiểu rõ bản chất từng con số có vai trò và ý nghĩa như thế nào trước khi biết đến khái niệm
TONG-HOP-KIEN-THUC-ON-HE-TOAN-LOP-1-LEN-LOP-2