Bộ đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 2 năm học 2021-2022

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021– 2022

MÔN TOÁN – LỚP 2

I. MÔN TOÁN.

1. Số học:

* Đọc, viết, cấu tạo, so sánh số:

        – Đọc, viết các số đến 1000

        – So sánh  các số có 3 chữ số.

        – Giá trị của  chữ số trong một số

        – Số liền trước, số liền sau…

* Các phép tính:

       – Cộng , trừ, nhân, chia trong bảng

       – Cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100

       – Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số

* Tính giá trị biểu thức:

        – Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính +, -, x hoặc : (không có dấu ngoặc)

* Tìm thành phần chưa biết: Tìm số hạng, SBT, số trừ, thừa số, số bị chia chưa biết

2. Ôn về đại lượng:

* Đơn vị đo độ dài

        – Đọc viết các số đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài km,m, dm, cm, mm.

        – Thực hiện phép tính với số đo độ dài đã học.

* Đơn vị đo thời gian

 Biết xem lịch, xem đồng hồ, thực hiện tính với các số đo đơn vị thời gian.

* Đơn vị đo khối lượng( Kg, lít)

3. Hình học:

          – Hình chữ nhật, đường thẳng

          – Nhận biết vẽ hình tứ giác

          – Tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác

          – Nhận biết, tính độ dài đường gấp khúc

4. Giải toán có lời văn:

        – Các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (giải bài toán đơn bằng  phép cộng, phép trừ) .

          – Giải bài toán đơn bằng phép nhân, phép chia

          – Bài toán liên quan đến các đơn vị đo đã học.

                        PHIẾU ÔN TẬP  MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2 ( đề số 1)

Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:

Bài 1: a) Số 145 đọc là …………………………………………………………………………………………………

          Số đó có …….. trăm, ……… chục và ……….. đơn vị.

          b) Số có 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị viết là ………………….. và đọc là …………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2:

  1. Số liền trước của 289 là ………….
  2.  Số liền sau của 699 là ……………………
  3. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ………………….……

Bài 3:

  1. Các số 475, 299, 458, 931 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

………………………………………………………………………………………………………………….

  • Các số 494, 720, 904, 587 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

………………………………………………………………………………………………………………..    

Bài 4: Điền dấu > , < ,  = vào ô trống        

          a)  27dm : 3           32dm : 4

          b)  5cm x 7            4cm x 9 

          c) 2cm x 10             4dm : 2       

Bài 5: Khoanh vào 1/ 2 số hình tròn trong hình sau

De-thi-hoc-ky-2-mon-toan-lop2-2021-2022

Leave a Comment